• [ うんてん ]

    n

    sự lái (xe)/sự vận hành (máy móc)
    アメリカの高校では車の運転が一つの科目になっている。: Ở các trường trung học của Mỹ, lái xe là một môn học.
    運転中はよそ見をしないようにしなさい。: Trong khi lái xe anh không được nhìn lung tung.
    日本では車は左側運転だ。: Ở Nhật Bản, xe đi bên phía tay trái.
    「アメリカでは運転免許を取りに教習所へ行きますか。」「いいえ、家の回りで練習します。」 : "Ở

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X