-
[ かろう ]
n
sự lao động vất vả/sự mệt mỏi quá sức/lao động quá sức/lao lực quá sức/làm việc quá sức
- 過労が彼の病を悪化させた: lao động quá sức đã làm cho bệnh tình của anh ấy càng trầm trọng hơn
- 父が過労で倒れた: Bố tôi bị bất tỉnh vì làm việc quá sức
- 妻は、夫が過労によって死亡したのだと信じている: Vợ anh ấy tin rằng anh ấy bị chết là do lao lực quá sức
- 過労によって適切な注意を怠ること: Mệt quá nên không để
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ