• [ てきにんしゃ ]

    n

    Người thích hợp
    その仕事の適任者: người phù hợp với công việc/đúng người đúng việc
    「彼が適任者だと思わないかい?」「正直言うと年齢が気になります。少し若すぎませんか」 :"bạn không nghĩ anh ấy là người thích hợp cho công việc này à?" "Tính thật thà và tuổi của anh ấy là điều tôi quan tâm. Anh ấy có quá trẻ không n

    Tin học

    [ てきにんしゃ ]

    bên chịu trách nhiệm/người chịu trách nhiệm [responsible party/responsible person]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X