• [ てきとう ]

    n

    sự tương thích/sự phù hợp
    女性が職業を持っていると、結婚相手として適当でないと見られる国もある。 :ở một số quốc gia, nếu một người phụ nữ có sự nghiệp, họ sẽ khó kết hôn
    トムはとてもいい人なので批判的なことは言いたくないが、この件に関する彼の対処は適当ではなかった : tôi không muốn chỉ trích Tom vì anh ta rất tốt nhưng anh ta đã giải quyết vấn đề không thỏa đán

    adj-na

    tương thích/phù hợp
    適当なところで手を打ったほうが良い :Hãy thọc tay vào những nơi thích hợp.
    適当なゴルフ・コースで: tại khóa đánh gôn phù hợp với trình độ
    適当なところで手を打ったほうが良い :tham thì thâm
    彼女は晩餐会で着る適当な衣装を選ぶのに困っていた :cô ấy gặp khó khăn trong việc lựa chọn quần áo phù hợp cho bữa tiệc tối

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X