• [ てきようする ]

    n

    dùng
    áp dụng
    規則をあらゆる場合に適用する :áp dụng luật trong mọi trường hợp
    狂牛病検査制度にさらに厳しい基準を適用する :áp dụng một tiêu chuẩn nghiêm ngặt hơn cho chế độ kiểm tra bệnh bò điên
    どんな場合にもこの規則が適用できるというわけではない.:Quy tắc này không áp dụng cho mọi trường hợp.
    患者にとって最も適切な治療を適用する :Áp dụng trị b

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X