• [ こうがい ]

    vs

    đồng nội

    n

    ngoại ô/ngoại thành
    その美術館は大阪の郊外にある。: Gallery mỹ thuật đó nằm ở ngoại ô Osaka.
    おじ夫婦は東京の郊外に住んでいる。: Vợ chồng chú tôi sống ở ngoại ô Tokyo.
    私は以前郊外の住宅地に住んでいた。: Trước đây tôi đã từng sống ở một khu dân cư ở ngoại ô.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X