• [ つど ]

    n

    mỗi lúc/bất kỳ lúc nào
    それまでに使用される場合は、その都度個別申請書を提出していただくことになりますので、ご留意願います。 :nếu bạn muốn sử dụng trước ngày đó thì bạn phải làm bản đăng kí trước mỗi lần sử dụng
    この契約に関する疑義が生じたとき、または、この契約に定めのない事項については、その都度甲乙協議の上決定するものとする。 :những vấn đề phát sinh, hay bất kì sự liên hệ nào mà hợ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X