• [ えいびん ]

    adj-na

    nhạy bén/nhanh nhạy/sắc bén/thấu hiểu/nhạy cảm/nhanh nhẹn/thính (tai, mũi)/minh mẫn
    犬は鋭敏な鼻をしている。: Chó có mũi rất thính.
    彼は鋭敏な頭脳の持ち主だ。: Anh ta là một người có đầu óc nhạy bén.
    一般に動物の方が人間よりはるかに鋭敏な感覚を持っている。: Nói chung thì động vật có giác quan nhạy bén hơn con người
    感覚が鋭敏である: có cảm giác nhậy bén
    彼女は見てすべてを理解する鋭敏な子どもだ : cô bé ấy rất th

    n

    sự nhạy bén/sự nhanh nhạy/sự sắc bén/sự nhậy bén
    彼は鋭敏な頭脳がる:Anh ta có đầu óc rất nhạy cảm;鋭敏に反応する:Phản ứng rất nhanh nhạy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X