• [ かいし ]

    n

    sự khởi đầu/việc khởi đầu/việc bắt đầu
    工事の開始は来月からだ。: Việc khởi công xây dựng bắt đầu từ tháng sau.
    雷雨のため野球の試合開始が40分遅れた。: Do mưa và sấm chớp, việc bắt đầu trận đấu bóng chày bị muộn 40 phút.

    Tin học

    [ かいし ]

    sự bắt đầu [initiation (vs)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X