• [ かいふう ]

    vs

    mở niêm phong thư/mở thư/bóc tem/bóc thư/mở
    ナイフで開封する: mở thư bằng dao
    間違えて~を開封する: mở thư nhầm
    密封された本メディア・パッケージを開封する前に以下の条項を注意してお読みください: hãy đọc cẩn thận những điều khoản dưới đây trước khi mở gói hàng đã được niêm phong kín
    開封で送る: gửi thư ngỏ
    勝手ながらそれを開封させていただきました: tôi xin phép được mở phon

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X