• [ ばいしん ]

    n

    hội thẩm
    陪審員: hội thẩm viên

    Kinh tế

    [ ばいしん ]

    sự bồi thẩm [jury]
    Category: Luật [法務]
    Explanation: 国民の中から選ばれた一般の人々が、裁判の審理に参与する制度。日本では1923年(大正12)の陪審法で定められたが、十分な成果をみないまま43年(昭和18)に施行を停止され現在に至っている。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X