• [ きわ ]

    n

    rìa/gờ/bờ/ven

    [ さい ]

    n, n-adv

    dịp này/lần này
    この際はっきり言っておきたいことがある。: Lần này có việc muốn nói rõ trước.
    この際国会が解散すべきだ。: Lần này phải giải tán quốc hội.
    火事の祭はガラスを割って中の赤いボタンを押してください。: Trong trường hợp có hỏa hoạn thì hãy đập vỡ kính và ấn cái nút màu đỏ ở bên trong.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X