• [ いんとくする ]

    vs

    dấu
    ẩn trốn/thu lại/che đậy/bao che
    彼は不法行為を隠匿したために辞任を余儀なくされた: anh ta bị buộc từ chức vì tội bao che cho những hành vi phạm pháp
    損失を隠匿するようにとの上司の指示に従う以外に選択の余地がほとんどなかった: tôi chẳng còn cách nào khác ngoài việc nghe theo chỉ đạo của cấp trên là phải giấu nhẹm khoản thiệt hại
    隠匿する〔物・情報・事実などを〕:

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X