• [ うりょう ]

    n

    lượng mưa
    気象庁観測史上_番目の雨量: Lượng mưa lớn nhất trong lịch sử mà cục khí tượng đo được
    東京ではもっと雨が降った(雨量が多かった): Lượng mưa ở Tokyo rất lớn
    24時間に記録された総雨量の最高値: Tổng lượng mưa lớn nhất mà người ta đã ghi lại được trong suốt hai tư tiếng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X