• [ でんしメール ]

    n

    E-mail/thư điện tử
    お客様から注文書を受け取りましたら、電子メールかファクスでお見積もりをお送り致します。 :Sau khi nhận được đơn đặt hàng của quý khách, chúng tôi sẽ gửi báo giá qua thư điện tử hoặc fax.
    この電子メールおよび添付ファイルには秘密情報が含まれている可能性があります。この情報の配布・複写・転送は厳禁であることをここに通知致します。 :Có khả năng trong thư điện tử này và file

    Tin học

    [ でんしメール ]

    email/thư điện tử [email/electronic mail]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X