• [ でんき ]

    n

    điện cơ
    多くの電機メーカーやカメラメーカーにとって、デジタルカメラ事業は稼ぎ頭である :Đối với nhiều nhà sản xuất điện cơ và máy ảnh, việc kinh doanh máy ảnh kỹ thuật số là doanh thu chính.
    XX電機は第2四半期の売り上げが15%減少したと発表しました。 :Điện cơ XX đã công bố doanh số bán ra trong quý 2 giảm 15%.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X