• [ でんきせいひん ]

    n

    Hàng điện tử
    日本で電気製品に電力を供給するために使われている電圧は、北アメリカで使われている電圧よりも低い :Điện áp được dùng để cung cấp điện cho hàng điện tử ở Nhật thấp hơn điện áp sử dụng ở Bắc Mỹ.
    停電が終わった時に急激に電流が流れるのを避けるためには、停電した時にほとんどの明かりや電気製品のスイッチを切ってください :Để tránh dòng điện đột ngột chạy trở lại khi có đi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X