• [ じゅよう ]

    / NHU YẾU /

    n

    nhu cầu/vật nhu yếu
    先月、新車を発表したが、全体の需要が落ちているので売り上げがよくない。
    Tháng trước xe hơi mới đã được tung ra nhưng vì nhu cầu không cao nên tình hình bán ra không tốt.


    Kinh tế

    [ じゅよう ]

    nhu cầu [demand, ALSO sales]
    Category: Tài chính [財政]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X