• [ ちょうだい ]

    vs

    nhận/dùng (ăn, uống)
    十分に頂戴いたしました。: Tôi đã ăn đủ rồi ạ.
    làm...cho tôi
    ギターで一曲弾いて頂戴。: Hãy chơi cho tớ một bài bằng ghita đi.
    Đi với động từ ở thể "te"

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X