• [ あたま ]

    n

    phần đầu
    この小説の頭の部分は面白くない。: Phần đầu của tiểu thuyết này không thú vị
    đầu tóc
    母は美容院で頭を洗ってもらった。: Mẹ tôi đến tiệm để gội đầu
    đầu (não)
    彼はとても頭がいい。: Anh ấy rất thông minh
    cái đầu
    彼は僕の頭を殴った。: Anh ta đánh vào đầu tôi.  

    [ かしら ]

    n

    ông chủ
    彼はサーカス一座のかしらだ。: Ông ấy là chủ của gánh xiếc.
    người cầm đầu/kẻ cầm đầu
    đầu
    10歳の子を頭に4人の子供がいる。: Tôi có 4 đứa con 10 tuổi trở xuống.
    Ghi chú: số đếm người

    [ とう ]

    n

    đầu
    2頭の馬: 2 con ngựa
    Ghi chú: số đếm cho các động vật lớn như bò, ngựa, trâu.v.v...

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X