• Kinh tế

    [ がくめんかぶ ]

    cổ phiếu có giá trị danh nghĩa [Stock with par value]
    Explanation: 額面金額が書いてある株式のこと。反対に金額を書いていないのが「無額面株」という。上場企業の株式では50円額面が多い。1982年の改正商法により、上場会社には額面金額が5万円になる株式を1単位とする単位株制度を義務づけた。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X