• [ あご ]

    n

    cằm
    cái cằm
    顎で使う: Dắt mũi, chỉ đ
    二重顎: Hai cằm
    笑いすぎて顎が外れてしまった。: Tôi cười nhiều quá đến nỗi rã rời cả cằm.
    人に顎で使われるな。: Đừng có để người khác dắt mũi.
    彼は思ったより早く顎を出した。: Anh ta mệt nhanh hơn tôi tưởng.

    Tin học

    [ るい ]

    lớp [class]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X