• [ がんしょ ]

    n

    đơn nhập học/đơn xin nhập học
    同封の願書: đơn gửi kèm theo
    (~への)願書に記入する: điền vào đơn xin nhập học gửi đến đâu
    願書の提出期限は12月31日です: thời hạn nộp đơn xin nhập học là ngày ba mốt tháng mười hai
    ~からの入学願書を受け取る: nhận đơn nhập học từ ~
    願書を出す: nộp đơn xin nhập học
    もう願書受付してなかったの: họ sẽ không nhậ
    đơn
    ~のための願書を要請する: yêu cầu nộp đơn để ~
    願書を評価する: đánh giá đơn xin cấp bằng sở hữu trí tuệ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X