• Tin học

    [ とびこしそうさ ]

    xen kẽ [interlace]
    Explanation: Một công nghệ hiển thị của màn hình video dùng súng phóng điện tử vẽ nên một nửa số dòng quét trên màn trong lần đầu, rồi vẽ tiếp các dòng quét xen kẽ còn lại trong lần thứ hai. Công nghệ này cho độ phân giải cao, nhưng vì các hình không hiện rõ ngay tức khắc, nên đối với các hình động mắt nhìn hơi có cảm giác bị giật hoặc rung.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X