• [ ききん ]

    n

    năm mất mùa/nạn đói kém/nạn đói
    (人)を飢饉から救う: giúp đỡ ai thoát khỏi nạn đói
    飢饉が襲ったとき、彼らは食物を求めて西へ向かった: vào những năm mất mùa, họ đi về phía tây để kiếm cái ăn
    その飢饉が発生した隠れた原因は、政治的な権力闘争だった: nguyên nhân chính của nạn đói là do việc tranh giành quyền lực
    飢饉で100人の人々を失う: 100 người chết trong

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X