• [ こっせつ ]

    vs

    gãy xương
    この頃はちょっと転んだだけで骨折する子供がいる。: Dạo này có nhiều đứa trẻ bị gãy xương chỉ vì ngã khi trèo cây.
    足を骨折して1ヶ月学校を休んだ。: Tôi bị gãy chân và nghỉ học một tháng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X