• [ こうど ]

    n, adj-na

    độ cao/chiều cao
    飛行機は現在1万メートルの高度を飛んでいます。: Máy bay hiện đang bay ở độ cao 10000 m.

    n

    sự tiên tiến/sự cao độ/tiên tiến/cao độ/độ cao

    adj-na

    tiên tiến/cao độ
    高度の数学の問題: Một vấn đề toán học khó
    インカ帝国は高度な文明を持っていた。: Đế quốc Inca đã từng có một nền văn minh phát triển cao.
    天文学の高度な知識がなければピラミッドを造ることはできなかっただろう。: Nếu không có những tri thức cao về thiên văn học thì có lẽ không thể xây dựng được những kim tự tháp.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X