-
Tin học
[ こうがしつ ]
độ phân giải cao [high resolution (of an image)]
- Explanation: Trong các hệ thống máy tính, đây là việc sử dụng một số lượng pixel trên màn hình hoặc số chấm trên mỗi inch khi in ra, đủ để tạo nên các ký tự rõ nét, cũng như các đường cong trơn tru trong các hình đồ hoạ. Một cặp card điều hợp video và màn hình phân giải cao có thể hiển thị 1. 023 pixel chiều ngang và 768 dòng chiều dọc; một máy in phân giải cao có thể in ra ít nhất 300 chấm mỗi inch ( dpi).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ