• [ はと ]

    n

    chim bồ câu
    bồ câu
    鳩が種をついばんで農夫がつらい思いをしないことはない。 :Không có chuyện chim bồ câu không ăn hạt giống cũng như không có chuyện người nông dân không có lúc chán nản.
    わが国では鳩レースは1800年代後半まで定着しなかった :Ở nước tôi, môn thi chim bồ câu chưa được để ý đến cho đến những năm cuối của năm 1800.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X