• 까다21 (껍질을) {peel } (sử học) tháp vuông (ở Ê,cốt), xẻng (để xúc bánh vào lò), cá đù, (Ai,len) cá hồi con, vỏ (quả), bóc vỏ, gọt vỏ; lột (da...), (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc, tróc vỏ, tróc từng mảng, (từ lóng) cởi quần áo ngoài (để tập thể dục...)


    {husk } cỏ khô (của trái cây), vỏ (hạt); trấu (thóc, lúa), lá bao (ở bắp ngô), (nghĩa bóng) vỏ ngoài vô giá trị (của cái gì...), (thú y học) bệnh ho khan, bóc vỏ; xay (thóc)


    {crack } (thông tục) cừ, xuất sắc, quất (roi) đét đét; búng (ngón tay) kêu tanh tách, bẻ (đốt ngón tay) kêu răng rắc, làm nứt, làm rạn, làm vỡ, kẹp vỡ, làm rạn một cái tách, làm tổn thương, (kỹ thuật) làm crackinh (dầu hoả...), kêu răng rắc, kêu đen đét, nổ giòn, nứt nẻ, rạn nứt, vỡ, gãy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), nói chuyện vui, nói chuyện phiếm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn áp thẳng tay, tán dương, ca ngợi (ai), vỡ nợ, phá sản, kiệt sức, khoe khoang, khoác lác, huênh hoang, nói phách, mở một chai rượu uống hết với ai, (từ lóng) đào ngạch vào ăn trộm, nạy cửa vào ăn trộm, nói đùa một câu, (xem) nut


    {shell } vỏ; bao; mai, vỏ tàu; tường nhà, quan tài trong, thuyền đua, đạn trái phá, đạn súng cối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạn, đốc kiếm, (như) shell,jacket, (vật lý); (hoá học) vỏ, lớp, nét đại cương (một kế hoạch), vỏ bề ngoài, (thơ ca) đàn lia, bóc vỏ, lột vỏ (quả đậu, tôm...); nhể (ốc), phủ vỏ sò, lát bằng vỏ sò, bắn pháo, nã pháo, tróc ra, (từ lóng) trả tiền, xuỳ tiền


    2 (살갗을) {graze } chỗ da bị sầy, chỗ da bị xước, lướt qua, sượt qua, làm sầy da, làm xước da, (+ against, along, by, past) sạt qua, sượt qua


    {abrade } làm trầy (da); cọ xơ ra, (kỹ thuật) mài mòn


    {skin } da, bì, vỏ, da thú, bầu bằng da thú (để đựng nước, rượu...), vỏ tàu, (từ lóng) không dính dáng đến ai, không động chạm đến ai, không ảnh hưởng gì đến ai, gầy chỉ còn da bọc xương, chết thì chết nết không chừa, sợ mất mạng, (thông tục) nắm được ai, làm cho ai phải chú ý, làm cho ai bực tức, chọc tức ai, cứ trơ ra (khi bị phê bình, bị chửi...), dễ bật lò xo (khi bị phê bình, bị chửi...), chạy thoát, tôi không muốn ở địa vị của nó, lột da, bóc vỏ, gọt vỏ, (thông tục) lột quần áo (ai), (từ lóng) lừa đảo, ((thường) + over) bọc lại, lột da (rắn), đóng sẹo, lên da non (vết thương), (thông tục) cởi quần áo, lột sống (súc vật), (thông tục) mắng mỏ thậm tệ, trừng phạt nặng nề, (thông tục) đánh gục, đánh bại hắn, (từ lóng) cẩn thận, cảnh giác


    {incubate } ấp (trứng), (y học) ủ (bệnh), nuôi (trẻ sơ sinh) trong lồng ấp, ấp trứng


    5 [치다] {strike } đánh, đập, đánh, điểm, đúc, giật (cá, khi câu), dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...), đánh, tấn công, đập vào, làm cho phải chú ý, gây ấn tượng, thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình, đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến, gạt (thùng khi đong thóc...), xoá, bỏ, gạch đi, hạ (cờ, buồm), bãi, đình (công), tính lấy (số trung bình), làm thăng bằng (cái cân), lấy (điệu bộ...), (sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn), dỡ (lều), đánh, nhằm đánh, gõ, đánh, điểm, bật cháy, chiếu sáng, đớp mồi, cắn câu (cá), đâm rễ (cây), tấn công, thấm qua, đi về phía, hướng về, hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng, bãi công, đình công, nhằm vào, đánh vào, đánh trả lại, đi trở lại, đánh ngã (đen & bóng), chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi, xoá bỏ, gạch bỏ, (+ at) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi), lao vụt đi (người bơi...), nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...), xuyên qua, thấm qua, (xem) dumb, (xem) home, đào đúng mạch dầu, làm ăn phát đạt, làm quen (với ai), cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc, nảy ra một ý kiến, dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao, phất, xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý, (xem) iron, cuộc đình công, cuộc bãi công, mẻ đúc, sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ), sự phất, sự xuất kích, que gạt (dấu, thùng đong thóc)


    {hit } đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném), việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn, ((thường) + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt, đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng, va phải, vấp phải, va trúng, (nghĩa bóng) chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm...), tìm ra, vớ được, hợp với, đúng với, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới, đạt được, tới, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mê đắm, đam mê, (+ at) nhằm đánh, (+ against, upon) vấp phải, va trúng, (+ on, upon) tìm ra, vớ được, nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in, đánh tới tấp; đấm phải, đấm trái túi bụi, (thể dục,thể thao) đánh bụng dưới, đánh sai luật (quyền Anh), (nghĩa bóng) chơi không chính đáng, chơi gian lận, chơi xấu, đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai, ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau, đoán trúng, nói đúng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không), (từ lóng) hạ cánh, đỗ xuống đất, rơi xuống đất, (xem) silk, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ra đi, lên đường, đi chơi, đi du lịch


    [차다] {kick } trôn chai (chỗ lõm ở đít chai), cái đá, cú đá (đá bóng); cái đá hậu (ngựa), sự giật (của súng, khi bắn), tay đá bóng, cầu thủ, (thông tục) hơi sức; sức bật, sực chống lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lý do phản kháng, lý do phản đối; sự phản kháng, sự phản đối, (thông tục) sự thích thú, sự thú vị, (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trò vui, trò nhộn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự việc thay đổi bất ngờ, việc bất ngờ, bị đá bị đuổi, bị sa thải, bị chửi nhiều được khen ít; bực mình khó chịu nhiều hơn là thích thú, đá, đá hậu (ngựa), giật (súng), (+ against, at) chống lại, kháng cự, phản đối, phản kháng; tỏ ý khó chịu với, đá, sút ghi (bàn thắng) (bóng đá), đá vung, đá lung tung, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hành hạ, đối xử thô bạo, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi lung tung đây đó, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nghĩ về, bàn luận về, đánh ngược trở lại (maniven ô tô), đá lại; đá (quả bóng) trả lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trả lại (của ăn cắp hoặc một phần số tiền do bị ép buộc hay thoả thuận riêng mà phải nhận...), đá bung (cửa), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) góp phần, đóng góp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chết, đá bật đi, (thể dục,thể thao) bắt đầu ra bóng, bắt đầu ra trận đấu bóng đá, đá ra; tống cổ ra, đá tung lên, gây nên, (nghĩa bóng) kháng cự vô ích chỉ chuốc lấy cái đau đớn vào thân, (xem) bucket, (xem) heel, kháng cự lại, không chịu sự kiềm thúc gò ép,(đùa cợt) đề bạt ai cốt để tống khứ đi, (xem) heel


    『럭비』 (美) {hack } búa, rìu; cuốc chim (của công nhân mỏ), vết toác; vết thương do bị đá vào ống chân (đá bóng), đốn, đẽo, chém, chặt mạnh, (thể dục,thể thao) đá vào ống chân (ai), chém, chặt mạnh, ho khan, ngựa cho thuê, ngựa ốm, ngựa tồi, ngựa thường (để cưỡi; không phải ngựa thi), người làm thuê những công việc nặng nhọc; người viết văn thuê, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe ngựa cho thuê, (định ngữ) làm thuê, làm mướn, làm thành nhàm, thuê (ngựa), cưỡi (ngựa), cưỡi ngựa (đi thong dong), dùng ngựa thuê, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh xe ngựa thuê, máng đựng thịt (cho chim ó, diều hâu), giá phơi gạch


    (口) {run down } chạy xuống (đường dốc...), chảy xuống, chảy ròng ròng (mồ hôi...), chết vì không lên giây (đồng hồ...), kiệt sức (vì làm việc nhiều, vì thiếu ăn), đè ngã (ai); đánh đắm, làm chìm (một chiếc tàu...) đụng phải, va phải, đuổi đến cùng đường (thú săn), đuổi kịp, bắt được (người chạy trốn...), tìm ra chỗ ẩn náp, phát hiện ra tung tích (của ai...), bôi nhọ, nói xấu, gièm pha, chạy vào, xô vào đánh giáp lá cà; xô vào đánh gần người (quyền anh), (thể dục,thể thao) mang bóng vào đường vạch khung thành bên đối phương và đặt xuống (bóng bầu dục), (+ to) ghé thăm, (thông tục) bắt giam (ai), (thông tục) làm cho (người ứng cử) chắc chắn trúng cử, cho chạy thử (máy mới cho thuần), mắc (nợ)


    [비판하다] {criticize } phê bình, phê phán, bình phẩm, chỉ trích


    {quibble } lối chơi chữ, cách nói nước đôi; cách nói lảng; lý sự cùn, cách nói nguỵ biện, chơi chữ, nói nước đôi; nói lảng; lý sự cùn, nguỵ biện


    {sophisticate } dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề), làm hiểu nhầm bằng biện pháp nguỵ biện, làm cho (vấn đề...) trở nên rắc rối, làm cho trở nên tinh vi; làm (ai) mất tính chất phác, làm mất tính hồn nhiên, làm (ai) mất tính giản dị, làm giả, xuyên tạc (một văn kiện), pha loãng (rượu...), nguỵ biện


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X