• Prodic 2007
    
    Khuếch đại

    CHUYÊN NGÀNH:

    +Cơ khí & công trình

    bị giãn nở, bị trương nở

    +Hóa học & vật liệu

    nở rộng
    Giải thích EN: Of a material, processed to increase its volume. Thus, for example, expanded clay, expanded plastic.
    Giải thích VN: Tính chất của vật chất, được xử lí để tăng thể tích. Do vậy, nó có thể là Gạch nở, đất sét nở, chất dẻo.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X