• exp

    ようこう - [陽光]
    よう - [陽] - [DƯƠNG]
    ひのめ - [日の目] - [NHẬT MỤC]
    Tác phẩm của ông đã được biết đến (dưới ánh sáng mặt trời) sau khi ông mất 10 năm: 彼の作品は、彼の死後10年たってからやっと日の目を見た
    ひざし - [日差し]
    Cần chuẩn bị cho việc chi tiêu và tuổi già. Bởi vì không phải lúc nào cũng có ánh nắng mặt trời (Không thể biết trước được điều gì sẽ xảy ra): 老後とその生活費のために備えよ。朝の日差しが一日中続くことはないように、いつかは働けなくなるから。
    đã có kinh nghiệm từ thủa còn trẻ, ánh năng vùng đó rất gay gắ
    にっしょう - [日照] - [NHẬT CHIẾU]
    Dưới ánh sáng mặt trời, nước Anh không bao giờ bị thiếu thực phẩm: 日照りでイングランドが食料不足になったことはない。
    てんぴ - [天日] - [THIÊN NHẬT]
    được phơi khô bằng ánh nắng mặt trời: 天日で乾燥させて
    てんじつ - [天日] - [THIÊN NHẬT]
    Những viên gạch này được nung trong lò chứ không phơi khô dưới ánh nắng mặt trời.: このれんがは、天日で乾燥したのはなく窯で焼いて固めたものだ
    cá ngừ ngâm muối và phơi khô dưới ánh nắng mặt trời: 塩水につけて天日に干したアジ
    サンシャイン

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X