• n

    がいとう - [外套] - [NGOẠI SÁO]
    trao đổi lương thực và áo khoác ngoài: 外套と食糧を物々交換する
    mặc dù là thời tiết có vẻ tốt nhưng vẫn phải mang áo khoác ngoài khi ra khỏi nhà: 天気が良いからといって、外套を持たずに出掛けてはいけない
    mặc áo khoác cài cúc đến tận cằm (cài cúc kín cổ): あごのところまでボタンを掛けた外套を着て
    オーバー
    áo khoác ngoài nhẹ: 軽いオーバー
    chiếc áo khoác ngoài nhàu nhĩ: 形の崩れたオーバー
    アウターウエア
    Người mặc chiếc áo khoác ngoài màu đen kia là Mana: あの黒いアウターウエアを着ている人はマナさんだ
    Khi lạnh tôi thường mặc áo len và áo khoác ngoài: 寒い時、私はせーたーとアウターウエアをよく着ている
    アンコン

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X