• v

    りよう - [利用する]
    Tôi sử dụng internet để tìm kiếm những thông tin mà tôi khó thu thập được từ các bác sĩ về căn bệnh của mình.: 私は、医師たちからは入手しにくい自分の病気についての情報を見つける目的でインターネットを利用する。
    Tôi sử dụng internet với nhiều lý do.: 私はさまざまな理由でインターネットを利用する。
    りこうする - [履行する]
    Áp dụng các hiệp ước của liên hợp quốc đối với ~: に対する国連の諸条約を履行する
    はつどうする - [発動する]
    áp dụng (luật pháp): (法律)を発動する
    てきようする - [適用する]
    áp dụng luật trong mọi trường hợp: 規則をあらゆる場合に適用する
    áp dụng một tiêu chuẩn nghiêm ngặt hơn cho chế độ kiểm tra bệnh bò điên: 狂牛病検査制度にさらに厳しい基準を適用する
    Quy tắc này không áp dụng cho mọi trường hợp.: どんな場合にもこの規則が適用できるというわけではない.
    Áp dụng trị bệnh hợp nhất cho người
    じっこうする - [実行する]
    さいよう - [採用する]
    Trường tôi áp dụng một phương pháp giảng dạy mới.: わが校では新しい教授法を採用することにした。
    おうようする - [応用する]
    áp dụng tiếp cận để ~: ~のためのアプローチの応用
    áp dụng kỹ thuật ~: ~の技術の応用
    áp dụng rộng rãi kỹ thuật đó: その技術の幅広い応用
    ứng dụng tia lase: レーザー応用
    áp dụng cái đó sẽ mang lại hiệu quả rất cao: ~の応用が最も有望である
    うんよう - [運用する]
    áp dụng cùng với hệ thống khác: ほかのシステムと相互運用する
    áp dụng luật: 法を運用する
    áp dụng một cách có hiệu quả: (~を)うまく運用する
    あてはめる - [当てはめる]
    hãy thử áp dụng theo cách sống của nhân vật chính trong phim: 主人公の生き方を自分自身の場合に当てはめてみなさい
    アプライ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X