• int

    こら
    あら
    ô, đây là mỳ soba nhỉ, tôi không biết ăn nó như thế nào: あら、これがそばね。どうやって食べるか分からないわ
    Ô! cảm ơn anh chị ! Em thích hoa quả lắm.Ta sẽ ăn tráng miệng sau bữa tối nhé: あら、ありがとう!果物大好きなのよ!夕食後にいただきましょうね
    Ô ! Mấy đứa trẻ đang nói chuyện bằng tiếng Anh. Thảo nào, cậu
    かさ - [傘]
    Giá để ô toàn là những ô ướt: 傘立てはぬれた傘で一杯だ。
    Chúng ta hưởng an toàn dưới sự thống trị của ô hạt nhân của Mỹ: アメリカの核の傘に守られた安全保障を享受する
    こうもりがさ - [こうもり傘]
    パラソル

    Kỹ thuật

    コンパートメント

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X