• n

    うめぼし - [梅干し]
    Ngâm ô mai: 梅干しを漬ける
    bỏ ô mai ra khỏi cơm : ご飯から梅干しを取り除く
    うめぼし - [梅干]
    Loại ô mai này có mùi vị như thế nào?: この梅干ってどんな味がするの?
    Hồi còn nhỏ, bữa cơm trưa của tôi lúc nào cũng là Hirumaru bento, chỉ có cơm và ô mai. Chỉ cần có một chút cơm trắng đã là sang (xa xỉ) lắm rồi: ワシらの子供の頃は、弁当といえば決まって梅干しとご飯の日の丸弁当じゃった。しかし、白米が入っとるだけで、そりゃ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X