• adj

    ものやわらか - [物柔らか]
    なごやか - [和やか]
    nét mặt ôn hoà: 和やかな表情
    ちゅうよう - [中庸]
    Ý kiến của anh ấy là ôn hoà.: 彼の意見は中庸を得ている。
    おんわ - [温和]
    Khí hậu ôn hoà: 温和な気候
    Ông ấy là người rất ôn hoà: 彼は大変温和な人だ。
    Người có tính cách ôn hoà: 温和な性質の人
    Nước Anh có thời tiết ôn hoà, dễ chịu: イギリスは温和な天候に恵まれている
    tính cách ôn hòa: 温和な〔人の性格が〕
    khí hậu mưa thuận gió hòa (thái độ ôn hòa): 温和な〔気候・人の態度などが〕
    おんとう - [穏当]
    Anh ta có suy nghĩ ôn hoà.: 彼は穏当な考え方をする。
    Ý kiến ôn hoà: 穏当な意見
    Chính sách ôn hoà: 穏当な方針
    おんけん - [穏健]
    Quốc gia theo đạo Hồi ôn hòa: 穏健なイスラム国家
    Xây dựng một quốc gia đạo Hồi ôn hòa: 穏健なイスラム国家を構築する
    Nhà cộng sản điềm đạm, ôn hòa: 穏健な共産主義者
    Người theo chủ nghĩa dân tộc ôn hòa: 穏健な民族主義者
    người có suy nghĩ điềm tĩnh, ôn hòa: 穏健な考え方の人
    tư tưởng ôn hòa: 穏健な思想
    chính s
    おだやか - [穏やか]
    Sáng nay biển rất ôn hoà.: 今朝は海がとても穏やかだ。
    あたたかい - [暖かい]
    nhìn vào ai với ánh mắt (thân thiện) ôn hoà: (人)を暖かいまなざしで見る
    おだやか - [穏やか]
    ý kiến của anh ta thì ôn hòa nhưng ý kiến của ông chủ anh ta thì cực đoan: 彼の意見は穏やかだが、上司の意見は極端だ
    おんわ - [穏和]
    Mùa đông dễ chịu, ôn hòa: 穏和な冬

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X