-
n
だんな - [旦那]
- Tôi đi làm lúc 5 rưỡi sáng, khoảng 2 giờ chiều là xong việc. Còn chồng tôi làm việc vào ca đêm nên ban ngày anh ấy ở nhà trông thằng James.: 私は朝5時半に仕事に行って、2時ごろ仕事が終わるの。旦那が夜働いてるから、昼間は旦那がジェームスの面倒見てるの。
- Chồng tôi gần đây có hành vi rất lạ, thường tối khuya rồi
オーナー
- làm cho việc giao dịch với ông chủ của công ty đó thành công mỹ mãn: その会社のオーナーとの取引を見事に成功させる
- vì tôi là bạn của ông chủ, nên tôi nghĩ bữa ăn hôm nay sẽ được miễn phí: オーナーと友達なので、この食事は無料になると思った
- cả đời mong một lần được trở thành ông chủ của ~: 一生に一度は~のオーナーにな
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ