• n

    しゅし - [趣旨]
    こんたん - [魂胆]
    Tôi chẳng có ý đồ gì khi tặng anh ấy chiếc CD.: 彼にCDをプレゼントしたからって別に魂胆があったわけじゃないわよ。
    いと - [意図]
    Hình như có ý đồ nào đó đằng sau câu hỏi của anh ấy thì phải: 彼の質問の裏にはどんな意図があるのだろうか?
    Có ý đồ thuyết giáo ai đó về ~ : (人)に~について説教しようという意図がある

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X