• n

    しょせつ - [諸説]
    かんがえ - [考え]
    Hãy giữ ý kiến của riêng mình.: 自分自身の考えをもちなさい。
    おもわく - [思惑]
    Cô ta đưa ra trong bài phát biểu rằng cô ta không có một ý kiến chính trị cá nhân nào: 彼女は自分には政治的な思惑がないことを声明の中で付け加えた
    おもわく - [思わく]
    オピニオン
    đến khám bác sĩ khác để lấy ý kiến đánh giá thứ hai: セカンド・オピニオンを求めて別の医者を訪れる
    thư nêu ý kiến: オピニオンレター
    いけん - [意見]
    hãy cho người khác nghe ý kiến của bạn: みんなにあなたの声(意見)を聞かせてください
    ý kiến về mối quan hệ giữa: ~間の関係についての意見
    ý kiến về bộ phim: (人)の映画に対する意見
    ý kiến không đáng nghe, không đáng quan tâm: あまり感心できない意見
    アイディア
    Kỳ vọng vào ý kiến của ai đó: (人)のアイディアに期待する
    Trao đổi ý kiến: アイディアの交流
    Mọi người có ý kiến nào khác không: 他にアイディアはないですか?
    Chắc chắn các bạn có thể nghĩ ra nhiều ý kiến khác nữa : さらに多くのアイディアを思い付くようになるだろう
    アイデア

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X