-
v
おもらし - [お漏らしする]
- Lại đái dầm (tè dầm) nữa rồi. Hết cả quần sạch để thay rồi: おもらししちゃうなんて思わなかった。もうきれいな下着、ないわよ!
- "nó lại đái dầm nữa rồi" "nó toàn đái dầm thôi": 「あの子、おもらししちゃったよ!」「いつものことじゃない」
- ngủ dậy mà không bị đái dầm: おもらしをせずに起きる
おねしょ - [お寝小する]
- cô bé không dám đi vệ sinh vào ban đêm đâu. Nó nói là nó sợ. Hóa ra vì thế mà nó đái dầm !: (あの子、夜トイレに行けないのよ。怖いんだって)(だからおねしょしちゃうのね)
- mẹ ơi! Tối qua con đã không đái dầm đâu. Thế à? Con giỏi quá nhỉ!: (ママ、僕昨日おねしょしなかったよ) (そう!本当に偉かったわね)
- đứa bé đái dầm: おねしょをし
ねしょうべん - [寝小便] - [TẨM TIỂU TIỆN]
- con trai tôi vẫn đái dầm ngay cả khi đã bắt đầu đi học: うちの子は学校にあがっても寝小便をした.
- đái dầm: 寝小便をする
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ