• adj

    みじめ - [惨め]
    Kết quả đáng buồn cho ta thấy thu nhập hàng năm là 20 pound trong khi đó chi tiêu hàng năm là 20 pound 6 shilling.: 年収20ポンドで年間支出20ポンド6シリングの結果は惨めだった。
    Cô ta thật đáng thương sau khi anh ta rời xa cô ấy: 彼に捨てられてからの彼女は惨めだった
    しがない
    きのどく - [気の毒]
    cảm thấy đáng thương: 気の毒に思う
    かわいそうです - [可愛そうです]
    かわいそう - [可哀相]
    Tôi thấy mình thật đáng thương. Lão sếp của tôi lđối xử rất thô bạo với người làm công: 自分が可哀相になっちゃうよ。僕の上司は本当に人使いが荒いんだから
    Bọn trẻ ở đây thật là đáng thương, vì chúng không có cơ hội để đi đây đó nhiều để hiểu biết về Nhật Bản hay những đất nước khác: こっちの子
    おきのどく - [お気の毒] - [KHÍ ĐỘC]
    tôi khóc nức nở vì thấy đáng thương (thương tâm) quá: お気の毒で涙が止まらないわ
    đáng thưong quá: お気の毒な
    あわれ - [哀れ]
    đứa trẻ đáng thương: ~ な子供
    きのどく - [気の毒]
    Ừ, điều đó thật là khủng khiếp. Người đó thật đáng thương (tội nghiệp): まあ、それはひどい。その人たちが気の毒だわ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X