• n, exp

    あいすべき - [愛すべき]
    いじらしい
    いとおしい
    Cô bé đó đáng yêu quá nhỉ!: あの女の子はいとおしいね!
    いとしい - [愛しい]
    Khi ngủ trông cô ấy đáng yêu nhỉ!: 寝てる時は愛しい!
    かわいい - [可愛い]
    đối với cô ấy, tất cả các chú chó con đều đáng yêu. : 彼女は子犬は全部かわいいと思っている
    Cho đến bây giờ đối với anh em vẫn là đứa em gái đáng yêu: 今でも私にとってはおまえは小さな可愛い娘なんだ
    かわいらしい - [可愛らしい]
    Tôi thích cô gái xinh đẹp thủ vai cô giáo Tamako. Trông cô ấy thật đáng yêu: あの、タマ子先生を演じた女の人も良かったわ。すごくかわいらしいって思っちゃった
    Cô ấy xuất hiện với một gương mặt đáng yêu. : 彼女は、かわいらしい顔をしてみせた
    キュート
    Đáng yêu đấy chứ?: キュートなのね?
    このましい - [好ましい]
    すてき - [素敵]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X