• n

    ストライキング
    おうだ - [殴打]
    đánh (tấn công) bất ngờ: いきなりの殴打
    thủa nhỏ, cậu bé thường bị bố đánh những trận đòn kinh khủng: 少年の父親は彼に荒々しい殴打を与えた
    sau vụ việc ẩu đả này, bố mẹ của đứa trẻ bị đánh đã khiếu nại lên tận trường.: この殴打事件の後、被害者の両親が学区を相手に訴訟を起こした
    あざむく - [欺く]
    うつ - [打つ]
    tôi muốn đánh điện (gửi điện báo) gấp tới Tokyo: 急いで東京に電報を打ちたいのですが。
    vừa đánh máy, vừa đọc ~ để ngang tầm mắt: キーボードを打ちながら~を目の高さに置いて読む
    おうだする - [殴打する]
    bị đánh vào đầu và chết: 後に殴打されて死亡する
    đánh ai đó: (人) を殴打する
    đánh đập tàn tệ: ~を激しく殴打する
    こうげきする - [攻撃する]
    たたく - [叩く] - [KHẤU]
    Khi còn bé, tôi hay bị mẹ phạt đánh vào mông.: 子どもの頃はよく母親にお尻を叩かれた。
    とらえる - [捉える]
    なぐる - [殴る]
    Anh ấy bị đánh rất nặng vào mặt: 彼は顔を厳しく殴られた
    ひきぬく - [引き抜く]
    ぶつ - [打つ]
    みがく - [磨く]
    đánh răng: 歯を磨く

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X