• v

    みたす - [満たす]
    こおう - [呼応する]
    đáp ứng ~: ~に呼応して
    biến động lên xuống nhằm đáp ứng với ~: ~に呼応して上下変動する
    thiết kế cái gì để có khả năng đáp ứng đặc biệt đối với ~: 特に...に呼応して機能するよう~を設計する
    かなう - [叶う]
    đáp ứng được yêu cầu của thị trường: 市場の要請にかなう
    がっち - [合致]
    おうとうする - [応答する]
    おうずる - [応ずる]
    đáp ứng lại lời triệu tập: 募集に応ずる
    đơn đặt hàng nhiều quá, đáp ứng không xuể: 注文が多くて応じきれない
    おうじる - [応じる]
    Sản phẩm mới này đáp ứng được yêu cầu của người tiêu dùng: この新製品は消費者の要求に応じたものだ。
    うけいれる - [受け入れる]
    おめし - [お召し]
    tôi rất tiếc vì sản phẩm của chúng tôi không đáp ứng được yêu cầu của ông: 弊社の製品をお気に召していただけなかったようで、誠に残念です。
    こおう - [呼応]

    Tin học

    レスポンス

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X