• n

    かつて - [嘗て]
    đã từng nhìn: 嘗て見たことがある
    đã từng có lò phản ứng hạt nhân ở đâu đó: かつて~にあった原子炉
    ある - [在る]
    Anh đã từng đi Hokkaido bao giờ chưa ?: 北海道へ行ったことがありますか。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X