• v

    くうふく - [空腹]
    không phải lúc đói bụng: 空腹(時)でない
    xoa bụng như có vẻ đói: 空腹そうに腹をさする
    vì quá đói nên tôi đã ăn gấp hai lần (ăn hai suất liền): 彼はとても空腹だったので、私の2倍食べた
    hầu hết mọi người đều đã đói meo: 彼らのほとんどが空腹だった
    tôi ngạc nhiên vì những em học sinh kia rất nghèo khổ và hầu
    うえる - [飢える]
    không ngừng kêu gọi giúp đỡ các nước đói nghèo: 飢える国々からの絶えない援助を求める叫び
    đói kiến thức: 知識に飢える
    đói tình yêu: 愛に飢える
    đứa trẻ đói rách đáng thương: 飢えているかわいそうな子ども
    あく - [空く]
    Không được. Đói cũng không được ăn kẹo. Nếu đói, con phải ăn cơm trưa: ダメよ。おなかが空いたら、キャンディーを食べるんじゃないでしょ。おなかが空いたら、お昼御飯を食べなさい!
    おなかがすいた - [お腹が空いた]
    vì tôi đang đói khủng khiếp nên chắc có thể ăn bao nhiêu cũng được: すごくおなかがすいているので、いくらでも食べることができそうだ
    ハングリー
    ひもじい

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X