• n

    ひがしヨーロッパ - [東ヨーロッパ] - [ĐÔNG]
    Người Đông Âu đã phải chịu đựng sự tàn bạo của những chế độ độc tài: 東ヨーロッパの人々は全体主義体制の残忍さにうんざりした
    Cuộc chiến tranh ở Đông Âu là một sự kiện đẫm máu: 東ヨーロッパの戦争は悲惨な出来事だ
    とうおう - [東欧]
    Đã không có những cuộc đấu tranh trong nội bộ cũng như từ bên ngoài ở Đông Âu cũ: かつての東欧には、国内の競争も国際的な競争も存在しなかった。
    Mở rộng thành viên EU tới các cộng đồng Đông Âu: EU参加を東欧へ拡大する

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X