• v

    あたる - [当たる]
    trả lời đúng: 回答が当たった
    あう - [合う]
    Nhịp của trống không đúng với nhạc.: ドラムのテンポは曲とあまりよく合っていなかった。
    いい - [良い]
    きちっと
    きっかり
    đúng bốn giờ: 4時きっかり
    đến đúng vào lúc mấy giờ: きっかり_時に来る
    kết thúc hoạt động ngân hàng vào đúng mấy giờ hàng ngày: 毎日_時きっかりに銀行の営業を終了する
    hội nghị đã bắt đầu đúng lúc ba giờ: 会議は3時きっかりに始まった
    しんじつの - [真実の]
    せいかくな - [正確な]
    せいとう - [正当]
    dù cậu có đúng thì cũng không được nói như vậy: 君の方が正当にしてもそんなことを言うものじゃない
    せいとうな - [正当な]
    たしか - [確か]
    たしかに - [確かに] - [XÁC]
    ただしい - [正しい]
    Những điều bạn vừa nói đúng ở 1 mức nào đó: 君が言ったことは、ある程度までは正しい
    ちょうど - [丁度]
    Đây đúng là cái đĩa mà tôi đã muốn có.: これは丁度僕が欲しいと思っていたレコードだ。
    にょじつ - [如実]
    cách đi đứng nói lên đúng tính cách của anh ấy: 歩き方そのものが彼の性格を如実に物語っていた
    ぱんぱん

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X