• n

    ...させる - [...させる]
    いただく - [戴く]
    hôm nay chúng tôi đã rất hân hạnh được tiếp đón ngài Brown: 本日はブラウン博士においでいただくことができました
    các mặt hàng mà ông đặt đã được bảo hiểm nên ông có thể yêu cầu mức bồi thường tới 1000 đô nếu hàng bị tổn thất, hư hỏng: お客様のご注文になった商品には保険がかかっていましたので、破損した商品に対して1000ドルまで
    える - [得る]
    được tín nhiệm: 信頼を得る
    おさめる - [収める]
    Giành được thắng lợi đầy kịch tính: 劇的な逆転勝利を収める〔選挙で〕
    Giành được thắng lợi có ý nghĩa to lớn trong~: ~で大きな意味のある勝利を収める
    かつ - [勝つ]
    きょかをえる - [許可を得る]
    グー
    グッド
    けっこう - [結構]
    Thế cũng được rồi: それで結構
    Tôi nghĩ thế là tạm được rồi: (それで)結構だと思います
    Bạn không truyền đạt tất cả câu chuyện cũng được, chỉ cần nét chính là đủ: 話のすべてを伝えてくれなくてもよい、粗筋で結構だ
    "Đây là tên của con chúng tôi" " Cũng được đấy chứ": 「これが私たちの赤ん坊の名前です」「結構いいじゃない」
    Không
    こうむる - [被る]
    được trông nom coi sóc: 愛顧を被る
    だいじょうぶ - [大丈夫]
    できる - [出来る]
    はい
    よろしい - [宜しい]
    Tôi làm thế này có được không ?: こうしたら~でしょうか。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X